🌟 눈이 오나 비가 오나

1. 늘, 언제나, 항상.

1. DÙ TUYẾT RƠI HAY MƯA RƠI: Luôn luôn, bất cứ lúc nào, mọi khi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어머니는 눈이 오나 비가 오나 군대에 간 오빠 걱정만 하신다.
    Mother only worries about her brother who went to the army, whether it snows or rains.
  • Google translate 나는 눈이 오나 비가 오나 변함없이 그녀만을 사랑할 것이다.
    I will love only her in snow and rain.
  • Google translate 요새 승규는 뭘 하고 지내니?
    What's seung-gyu up to these days?
    Google translate 눈이 오나 비가 오나 공부에만 전념하고 있어.
    Whether it's snowing or raining, i'm just focusing on my studies.

눈이 오나 비가 오나: when it snows and when it rains,雪が降ろうが雨が降ろうが,qu'il neige ou pleuve,llueva o nieve, llueva, nieve o truene,سواء في الثلج أو المطر,цас орсонч бороо шаагисан ч,dù tuyết rơi hay mưa rơi,(ป.ต.)ไม่ว่าหิมะหรือฝนจะตก ; ไม่ว่าฝนจะตกหรือฟ้าจะร้อง,,и в дождь, и в снег,无论刮风下雨;无论下雨下雪,

💕Start 눈이오나비가오나 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) So sánh văn hóa (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101)